Đối tác

Danh mục sản phẩm

Sản phẩm nổi bật

Chi tiết sản phẩm

  • Edge Đa Chỉ Tiêu - Máy Đo pH/Nhiệt Độ HI2020-02
  • Giá: Liên hệ
  • Mã số: HI2020-02
  • Xuất xứ: Hanna Instruments
  • Quy cách: Hanna Instruments tự hào giới thiệu dòng máy đo pH sáng tạo nhất thế giới: EDGE®. Thiết kế đột phá của Edge là đỉnh cao của Hanna, khả năng thiết kế, sản xuất và R & D đẳng cấp thế giới. Máy Edge dày chỉ 0.5" giàu tính năng đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng. Máy đo pH/ORP Edge HI2020 có thể đo thêm được chỉ tiêu Độ dẫn hoặc Oxy hòa tan, đơn giản chỉ cần mua thêm đầu dò pH hoặc oxy hòa tan để kết nối trên cùng một máy Edge. Màn hình LCD lớn dễ đọc Màn hình LCD 5.5” LCD hiển thị nội dung có thể xem rõ từ hơn 5 mét. Màn hình lớn với góc nhìn rộng 150° có thể dễ dàng đọc kết quả. Bàn phím cảm ứng Bàn phím cảm ứng điện dung hiện đại đặc biệt. Các phím bấm của bàn phím không bao giờ có thể bị kẹt nếu có mẫu vướng bên trong như bàn phím cứng thông thường. Các phím lên xuống di chuyển nhanh hơn khi hoạt động liên tục (lý tưởng để di chuyển qua nhiều bản ghi). Hiển thị văn bản rõ ràng Văn bản hiển thị rõ ràng ở dòng dưới màn hình LCD. Không cần giải mã chữ viết tắt hoặc biểu tượng mã hóa; những hướng dẫn hữu ích cho người sử dụng nhanh chóng và dễ dàng
  • Lượt xem: 645

Edge® cung cấp nhiều tính năng tiên tiến để đảm bảo độ chính xác và khả năng sử dụng.

Điện cực kỹ thuật số

Điện cực edge được đánh giá là sản phẩm tiên tiến tích hợp vi mạch đã được lưu trữ thông tin hiệu chuẩn có thể được trích xuất khi điện được cắm vào máy. Điện cực kỹ thuật số cũng được trang bị giắc cắm 3.5 mm có thể dễ dàng gắn vào máy.

Kiểm tra cảm biến

 Khi sử dụng các điện cực của Hanna được trang bị với một matching pin, edge liên tục kiểm tra trở kháng của các điện cực đo pH để báo hiệu trong trường hợp điện cực thủy tinh bị vỡ. Trong thời gian hiệu chuẩn, tính năng "Kiểm tra cảm biến" sẽ kiểm tra tình trạng các mối nối. Các mối nối tham khảo cũng được đánh giá và báo cáo trên màn hình.

Giắc cắm đầu dò 3.5mm

 Việc gắn đầu dò vào máy sẽ trở nên dễ dàng và đơn giản hơn, không cần phải lo các chân cắm bị gãy, chỉ việc gắn vào cổng 3.5mm và đo

Thiết kế treo tường

edge® vô cùng linh hoạt, có thể được sử dụng trong nhiều môi trường mà không chiếm không gian như một máy đo để bàn truyền thống.

 Giá đỡ điện cực

edge® được trang bị với một giá đỡ điện cực và bàn đỡ có thể xoay để sạc và giữ máy edge an toàn tại nơi có góc nhìn tối ưu.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

pH

Thang đo

-2.000 to 16.000 pH, -2.00 to 16.00 pH, ±1000 mV

Độ phân giải

0.001 pH, 0.01 pH, 0.1 mV

Độ chính xác

±0.002 pH, ±0.01 pH, ±0.2 mV

Hiệu chuẩn

Đến 5 điểm

Điểm chuẩn

1.68, 10.01, 12.45, 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 2 đệm tùy chỉnh

Bù nhiệt

ATC: -5.0 to 100.0ºC; 23.0 to 212.0°F*

EC

Thang đo

0.00 to 29.99 μS/cm, 30.0 to 299.9 μS/cm, 300 to 2999 μS/cm, 3.00 to 29.99 mS/cm, 30.0 to 200.0 mS/cm, đến 500.0 mS/cm ( EC tuyệt đối)**

Độ phân giải

0.01 μS/cm, 0.1 μS/cm, 1 μS/cm, 0.01 mS/cm, 0.1 mS/cm

Độ chính xác

±1% kết quả đo (±0.05 μS hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)

Hiệu chuẩn

1 điểm chuẩn offset (0.00 μS/cm trong không khí), 1 điểm chuẩn slope 84 μS/cm, 1413 μS/cm, 5.00 mS/cm, 12.88 mS/cm, 80.0 mS/cm and 111.8 mS/cm

Bù nhiệt

ATC (0.0 to 100.0ºC; 32.0 to 212.0 °F), NoTC

TDS

Thang đo

0.00 to 14.99 ppm (mg/L), 15.0 to 149.9 ppm (mg/L), 150 to 1499 ppm (mg/L), 1.50 to 14.99 g/L, 15.0 to 100.0 g/L, up to 400.0 g/L (TDS tuyệt đối)**, với hệ số chuyển đổi 0.80 

Độ phân giải

0.01 ppm, 0.1 ppm, 1 ppm, 0.01 g/L, 0.1 g/L

Độ chính xác

±1% kết quả đo (±0.03 ppm hoặc 1 số với giá trị lớn hơn)

Hiệu chuẩn

thông qua hiệu chuẩn EC

Hệ số chuyển đổi

0.40 to 0.80

 ĐỘ MẶN

Thang đo

0.0 to 400.0% NaCl, 2.00 to 42.00 PSU, 0.01 to 42.00 PSU, 0.0 to 80.0 g/L*

Độ phân giải

0.1% NaCl, 0.01 PSU, 0.01 g/L

Độ chính xác

±1% kết quả đo

Hiệu chuẩn

1 điểm với dung dịch chuẩn NaCl HI 7037L 100%  (ngoài thang dùng hiệu chuẩn EC)

OXY HÒA TAN (DO)

Thang đo

0.00 to 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa

Độ phân giải

0.01 ppm, 0.1% độ bão hòa

Độ chính xác

±1 chữ số, ±1.5% kết quả đo

Hiệu chuẩn

1 hoặc 2 điểm 0% ( dung dịch HI 7040) và 100% ( trong không khí)

Bù nhiệt

ATC: 0 to 50 ºC; 32.0 to 122.0 °F

Bù độ mặn

0 to 40 g/L ( với độ phân giải 1g/L)

Bù độ cao

-500 to 4000 m ( với độ phân giải 100 m )

NHIỆT ĐỘ

Thang đo

-20.0 to 120.0ºC, -4.0 to 248.0°F

Độ phân giải

0.1°C, 0.1°F

Độ chính xác

±0.5°C, ±1.0°F

THÔNG SỐ KHÁC

Điện cực pH

   Thủy tinh với mối nối so sánh (chỉ HI11311 hoặc HI12301), ngoài thang đo, tình trạng đầu dò    và thời gian đáp ứng

GLP

Ghi dữ liệu

đến 1000*** bản ghi: Bằng tay theo yêu cầu (tối đa 200 bản), Bằng tay dựa theo sự ổn định (tối đa 200 bản), Ghi theo khoảng thời gian*** (tối đa 600 mẫu; 100 bản)

Kết nối

1 cổng USB để sạc và kết nối máy tính, 1 cổng để lưu trữ 

Môi trường

0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ

Pin

Pin có thể sạc lại với 8 giờ sử dụng liên tục

Nguồn điện

adapter 5 VDC (đi kèm)

Kích thước

202 x 140 x 12.7mm 

Khối lượng

250 g 

Bảo hành 

12 tháng cho máy và 6 tháng cho điện cực 

Cung cấp gồm 

HI2020 cung cấp kèm đầu dò pH HI11310 thân thủy tinh tích hợp cảm biến nhiệt độ, gói dung dịch chuẩn pH 4.01; pH 7.01 và pH 10.01, gói dung dịch rửa điện cực, cáp USB, giá đỡ điện cực và đế sạc, giá gắn tường, adapter 5 VDC, hướng dẫn sử dụng. 

Ghi chú

* giới hạn nhiệt độ sẽ giảm đến giới hạn thực tế của đầu dò

** không kích hoạt chức năng bù nhiệt

*** chỉ ở chế độ Tiêu Chuẩn (Ghi dữ liệu)

 Hướng dẫn: https://www.hannavietnam.com/assets/uploads/files/files/Edge%20(25_9_2014).pdf