- Máy Đo Đa Chỉ Tiêu Trong Xử Lý Nước HI83308
- Giá: Liên hệ
- Mã số: HI83308
- Xuất xứ: Hanna Instruments
- Quy cách: Máy đo đa chỉ tiêu HI83308 dùng để đo hàm lượng ion cụ thể chính xác với thiết kế để bàn dễ sử dụng. HI83308 là một trong những máy đo quang linh hoạt nhất trên thị trường, cung cấp 23 phương pháp đo khác nhau và thuốc thử ở dạng lỏng hoặc bột. HI83308 có nhiều tính năng tiên tiến như màn hình LCD đồ họa hiển thị các hình thức hóa học khác nhau và chế độ hướng dẫn từng bước cụ thể cho người sử dụng.
- Lượt xem: 602
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện cực pH
Thang đo
|
-2.00 to 16.00 pH
|
Độ phân giải
|
0.1 pH
|
Độ chính xác
|
±0.01 pH
|
Hiệu chuẩn
|
Tự động tại 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm chuẩn có sẵn (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01)
|
Bù nhiệt
|
Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng
|
CAL Check
|
Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn
|
Phương pháp
|
phenol đỏ
|
Thang đo mV
|
±1000 mV
|
Độ phân giải mV
|
0.1 mV
|
Độ chính xác mV
|
±0.2 mV
|
Các chỉ tiêu đo quang
(click vào mã thuốc thử để mua hàng)
Thông số
|
Thang đo
|
Độ phân giải
|
Độ chính xác
|
Mã thuốc thử
|
Độ hấp thụ
|
0.000 to 4.000 Abs
|
0.001 Abs
|
+/-0.003Abs @ 1.000 Abs
|
-
|
Amoni MR
|
0.00 to 10.00 mg/L NH3-N
|
0.01 mg/L
|
±0.05 mg/L
±5% kết quả
|
HI93715-01
|
Amoni LR
|
0.00 to 3.00 mg/L NH3-N
|
0.01 mg/L
|
±0.04 mg/L
±4% kết quả
|
HI93700-01
|
Amoni HR
|
0.0 to 100.0 mg/L NH3-N
|
0.1 mg/L
|
±0.5 mg/L
±5% kết quả
|
HI93733-01
|
Clo dư
|
0.00 to 5.00 mg/L Cl2
|
0.01 mg/L
|
±0.03 mg/L
±3% kết quả
|
HI93701-01
|
Clo tổng
|
0.00 to 5.00 mg/L Cl2
|
0.01 mg/L
|
±0.03 mg/L
±3% kết quả
|
HI93711-01
|
Đồng HR
|
0.00 to 5.00 mg/L Cu2+
|
0.01 mg/L
|
±0.02 mg/L
±4% kết quả
|
HI93702-01
|
Đồng LR
|
0.000 to 1.500 mg/L Cu2+
|
0.001 mg/L
|
±0.01 mg/L
±5% kết quả
|
HI95747-01
|
Flo LR
|
0.00 to 2.00 mg/L F-
|
0.01 mg/L
|
±0.03 mg/L
±3% kết quả
|
HI93729-01
|
Sắt HR
|
0.00 to 5.00 mg/L Fe
|
0.01 mg/L
|
±0.04 mg/L
±2% kết quả
|
HI93721-01
|
Sắt LR
|
0.000 to 1.600 mg/L Fe
|
0.001 mg/L
|
±0.01 mg/L ±8% kết quả
|
HI93746-01
|
Mangan HR
|
0.0 to 20.0 mg/L Mn
|
0.1 mg/L
|
±0.2 mg/L
±3% kết quả
|
HI93709-01
|
Mangan LR
|
0 to 300 μg/L Mn
|
1 μg/L
|
±10 μg/L
±3% kết quả
|
HI93748-01
|
Molybdenum
|
0.0 to 40.0 mg/L Mo6+
|
0.1 mg/L
|
±0.3 mg/L
±5% kết quả
|
HI93730-01
|
Niken HR
|
0.00 to 7.00 g/L Ni
|
0.01 g/L
|
±0.07 g/L
±4% kết quả
|
HI93726-01
|
Niken LR
|
0.000 to 1.000 mg/L Ni
|
0.001 mg/L
|
±0.010 mg/L
±7% kết quả
|
HI93740-01
|
Nitrat
|
0.0 to 30.0 mg/L NO3--N
|
0.1 mg/L
|
±0.5 mg/L
±10% kết quả
|
HI93728-01
|
Oxy hòa tan (DO)
|
0.0 to 10.0 mg/L (ppm) O2
|
0.1 mg/L
|
±0.4 mg/L
±3% kết quả
|
HI93732-01
|
pH
|
6.5 to 8.5 pH
|
0.1 pH
|
±0.1 pH
|
HI93710-01
|
Photphat HR
|
0.0 to 30.0 mg/L PO43-
|
0.1 mg/L
|
±1 mg/L
±4% kết quả
|
HI93717-01
|
Photphat LR
|
0.00 to 2.50 mg/L PO43-
|
0.01 mg/L
|
±0.04 mg/L
±4% kết quả
|
HI93713-01
|
Silica LR
|
0.00 to 2.00 mg/L SiO2
|
0.01 mg/L
|
±0.03 mg/L
±3% kết quả
|
HI93705-01
|
Bạc
|
0.000 to 1.000 mg/L Ag
|
0.001 mg/L
|
±0.020 mg/L
±5% kết quả
|
HI93737-01
|
Kẽm
|
0.00 to 3.00 mg/L Zn
|
0.01 mg/L
|
±0.03 mg/L
±3% kết quả
|
HI93731-01
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguồn đèn
|
5 đèn tungsten với nhiều bộ lọc nhiễu băng hẹp khác nhau
|
Nguồn sáng
|
tế bào quang điện silicon
|
Bộ nhớ
|
1000 mẫu
|
Kết Nối
|
USB
|
Nguồn điện
|
adapter 12 VDC hoặc pin
|
Môi trường
|
0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ
|
Kích thước
|
206 x 177 x 97 mm
|
Khối lượng
|
1.0 kg
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
Cung cấp gồm
|
HI83308 cung cấp kèm 4 cuvet có nắp, khăn lau cuvet, cáp USB, adapter và hướng dẫn.
THUỐC THỬ MUA RIÊNG
|
Sự phân bố toàn cầu của các nguồn tài nguyên nước ngọt khác nhau giữa các vùng, và chỉ có 3% nguồn nước toàn cầu được định nghĩa là nước ngọt.
Định nghĩa của nước ngọt là nước chứa ít hơn 1000 mg/L chất rắn hòa tan, nhiều nhất là muối.
Để kiểm tra chất lượng nước, HI83308 đã được phát triển để đo các thông số phổ biến nhất:
Amoni trong hệ thống xử lý nước đặc biệt quan trọng cho các hồ cá và trang trại cá. Amoni hòa tan cao trong nước và rất độc đối với cá.
Clo và clo từ các hợp chất được sử dụng rộng rãi như lọc nước hoặc chất khử trùng bề mặt.
Phốt phát có trong vùng nước tự nhiên, ở nồng độ bình thường không gây nguy hiểm cho sức khỏe con người. Nhưng ngày nay, ô nhiễm Phốt phát từ phân bón nông nghiệp có thể dẫn đến tảo phát triển quá mức.
Một đầu vào điện cực pH kỹ thuật số cho phép người sử dụng đo pH bằng một điện cực thủy tinh. Điện cực pH kỹ thuật số đã được tích hợp trong vi mạch bên trong đầu dò để lưu tất cả các thông tin hiệu chuẩn. Thông tin hiệu chuẩn được lưu trong các đầu dò cho phép trao đổi nhanh điện cực pH mà không cần phải hiệu chuẩn lại. Tất cả các phép đo pH tự động được bù nhiệt độ với một điện trở nhiệt trên đầu cảm biến thủy tinh để đo nhiệt độ nhanh chóng và chính xác.
HI83300 cung cấp một chế độ đo hấp thụ cho phép chuẩn CAL Check được sử dụng để xác nhận việc thực hiện của hệ thống. Các chế độ hấp thụ cho phép người dùng lựa chọn một trong năm bước sóng của ánh sáng (420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm và 610 nm) để đo và vẽ sơ đồ hóa học. Điều này rất hữu ích cho người sử dụng với phương pháp hóa học của riêng mình và cho các nhà giáo dục để dạy các khái niệm về độ hấp thụ bằng cách sử dụng Luật Beer-Lambert.
2 cổng USB được cung cấp để chuyển dữ liệu vào ổ đĩa flash hoặc máy tính và có thể sử dụng như là một nguồn điện. Để thuận tiện máy cũng có thể hoạt động với 1 pin sạc Lithium-polymer 3.7 VDC bên trong.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền
Hẹn thời gian phản ứng khi đo: Màn hình sẽ giữ kết quả đo khi đồng hồ đếm ngược kết thúc tạo sự nhất quán trong mỗi lần đo.
Chế độ hấp thụ: Sử dụng cuvet chuẩn CAL Check của Hanna để xác nhận nguồn sáng.
Đơn vị đo hiển thị cùng kết quả
Đầu nối điện cực pH/nhiệt độ kĩ thuật số
Lưu dữ liệu - Người dùng có thể lưu lên đến 1000 giá trị bằng nút LOG chuyên dụng. Giá trị được ghi dễ dàng xem lại bằng nút RCL.
Kết nối – Giá trị được lưu có thể nhanh chóng và dễ dàng chuyển giao với 1 ổ đĩa flash hoặc một máy tính thông qua cổng USB. Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến
Chuyển đổi kết quả - Ngăn ngừa sự nhầm lẫn khi chuyển đổi tự động kết quả với các hình thức hóa học khác nhau. Chuyển đổi chung tất cả chỉ với 1 nút nhấn.
Hướng dẫn trên màn hình - Các hướng dẫn ngắn liên quan đến các hoạt động hiện tại được hiển thị. Ở bất kỳ giai đoạn trong quá trình cài đặt hoặc đo lường, nút HELP chuyên dụng có sẵn để hiển thị trợ giúp theo ngữ cảnh.
Hiển thị tình trạng pin - Chỉ ra số lượng pin còn lại.
Tin nhắn lỗi - Tin nhắn trên màn hình cảnh báo đến các vấn đề như không có nắp, zero cao, và chuẩn quá thấp. Thông điệp hiệu chuẩn pH bao gồm vệ sinh điện cực, kiểm tra đệm và đầu dò
Khoang chứa cuvet - Ngăn chặn ánh sáng đi lạc ảnh hưởng đến phép đo.
Hệ thống quang học tiên tiến
HI83308 được thiết kế với một hệ thống quang học tiên tiến kết hợp một bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị hấp thụ và cho một máy dò tham khảo. Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và điều chỉnh khi bị nhiễu do sự biến động điện hoặc nhiệt của các thành phần quang học. Mỗi phần có một vai trò quan trọng cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ một quang kế.
Catalog: https://www.hannavietnam.com/assets/uploads/files/files/HI%2083308%20(3_2018).pdf